methyl-ethyl-ketone-peroxide

Bán Methyl Ethyl Ketone Peroxide | Mek Peroxide | Methylethylketonehydroperoxide | Ethyl Methyl Ketone Peroxide | MEKP | Mepoxe


Mua bán Methyl Ethyl Ketone Peroxide | Mek Peroxide | Methylethylketonehydroperoxide | Ethyl Methyl Ketone Peroxide | MEKP | Mepoxe


Liên hệ để có giá tốt

Bán Methyl Ethyl Ketone Peroxide. Bán Mek Peroxide. Bán Methylethylketonehydroperoxide. Bán Ethyl Methyl Ketone Peroxide. Bán MEKP. Bán Mepoxe. Mua Methyl Ethyl Ketone Peroxide ở đâu.Mua Mek Peroxide ở đâu.Mua Methylethylketonehydroperoxide ở đâu.Mua Ethyl Methyl Ketone Peroxide ở đâu.Mua MEKP ở đâu.Mua Mepoxe ở đâu.Giá rẻ, giá tốt, giá cả cạnh tranh. Bán và vận chuyển hàng toàn quốc.


Tên hóa học: METHYL ETHYL KETONE PEROXIDE
Công thức: C8H18O6
Tên gọi khác: Mek peroxide; Methylethylketonehydroperoxide; 2-butanone peroxide; Ethyl methyl ketone peroxide; MEKP; Butanox. 2-[(2-Hydroperoxybutan-2-yl)peroxy]butane-2-peroxol, 2-Hydroperoxy-2-((2-hydroperoxybutan-2-yl)peroxy)butane, Ketonox, Mepox, Thermacure
Ngoại quan: MEKP ở dạng chất lỏng không màu.
Thành phần:
· Peroxide content : 33%min.
· Oxygen content : 8-9%.
· Phthalate : 50%min (or in Phthalate-free solvent).
· Peroxide: là hợp chất chứa nhóm peroxy gồm 2 nguyên tử Oxy -O-O- nối với các nhóm nguyên tử khác. Tiêu biểu cho các hợp chất peroxide là hydrogen peroxide H2O2, có khả năng oxy hóa rất mạnh.
Xuất xứ: Trung Quốc
Ứng dụng:
MEKP được ứng dụng trong quá trình epoxy hóa, oxy hóa, hydroxy hóa và sự khử. Tính oxy hóa của nó được sử dụng trong sự tẩy trắng, và khử mùi cho hàng dệt may, tóc, và công nghệ sản xuất giấy. Nó cũng được sử dụng trong y tế như là một chất khử trùng.
Dùng trong sản xuất các hóa chất như perhydrate hay các peroxide hữu cơ trong đó các nhóm thế bị thay thế bằng hydro. Các peroxide kim loại giải phóng oxy từ từ khi ở trong môi trường ẩm ướt và dùng làm chất khử trùng trong mỹ phẩm, chất tẩy rửa, kem đánh răng và dược phẩm.
Butanox được dùng trong tẩy rửa và khử mùi và là nguồn cung cấp oxy cho các ứng dụng nông nghiệp dùng tái tạo đất đai, hồ nước bị ô nhiễm. Peroxide hữu cơ là các tác nhân oxy hóa rất mạnh giải phóng oxy.
Được sử dụng làm chất xúc tác, chất trung gian cho các quá trình polymer hóa trong sản xuất nhựa công nghiệp, là tác nhân tẩy trắng, làm khô và làm sạch.
MEKP được sử dụng trong đóng rắn composite, là chất đóng rắn đi kèm với polyester resin.

Mô tả sản phẩm

Bán Methyl Ethyl Ketone Peroxide. Bán Mek Peroxide. Bán Methylethylketonehydroperoxide. Bán Ethyl Methyl Ketone Peroxide. Bán MEKP. Bán Mepoxe. Mua Methyl Ethyl Ketone Peroxide ở đâu. Cần bán Methyl Ethyl Ketone Peroxide. Cần mua Methyl Ethyl Ketone Peroxide. Kinh doanh Methyl Ethyl Ketone Peroxide. Cung cấp Methyl Ethyl Ketone Peroxide. Tìm mua Methyl Ethyl Ketone Peroxide. Mua Mek Peroxide ở đâu. Cần bán Mek Peroxide. Cần mua Mek Peroxide. Kinh doanh Mek Peroxide. Cung cấp Mek Peroxide. Tìm mua Mek Peroxide. Mua Methylethylketonehydroperoxide ở đâu. Cần bán Methylethylketonehydroperoxide. Cần mua Methylethylketonehydroperoxide. Kinh doanh Methylethylketonehydroperoxide. Cung cấp Methylethylketonehydroperoxide. Tìm mua Methylethylketonehydroperoxide. Mua Ethyl Methyl Ketone Peroxide ở đâu. Cần bán Ethyl Methyl Ketone Peroxide. Cần mua Ethyl Methyl Ketone Peroxide. Kinh doanh Ethyl Methyl Ketone Peroxide. Cung cấp Ethyl Methyl Ketone Peroxide. Tìm mua Ethyl Methyl Ketone Peroxide. Mua MEKP ở đâu. Cần bán MEKP. Cần mua MEKP. Kinh doanh MEKP. Cung cấp MEKP. Tìm mua MEKP. Mua Mepoxe ở đâu. Cần bán Mepoxe. Cần mua Mepoxe. Kinh doanh Mepoxe. Cung cấp Mepoxe. Tìm mua Mepoxe. Liên hệ để có giá rẻ, giá tốt, giá cả cạnh tranh.


Methyl Ethyl Ketone Peroxide | Mek Peroxide | Methylethylketonehydroperoxide | Ethyl Methyl Ketone Peroxide | MEKP | Mepoxe
5 (100%)
1 bình chọn

Tên hóa học: METHYL ETHYL KETONE PEROXIDE
Công thức: C8H18O6
Tên gọi khác: Mek peroxide; Methylethylketonehydroperoxide; 2-butanone peroxide; Ethyl methyl ketone peroxide; MEKP; Butanox. 2-[(2-Hydroperoxybutan-2-yl)peroxy]butane-2-peroxol, 2-Hydroperoxy-2-((2-hydroperoxybutan-2-yl)peroxy)butane, Ketonox, Mepox, Thermacure
Ngoại quan: MEKP ở dạng chất lỏng không màu.
Thành phần:
· Peroxide content : 33%min.
· Oxygen content : 8-9%.
· Phthalate : 50%min (or in Phthalate-free solvent).
· Peroxide: là hợp chất chứa nhóm peroxy gồm 2 nguyên tử Oxy -O-O- nối với các nhóm nguyên tử khác. Tiêu biểu cho các hợp chất peroxide là hydrogen peroxide H2O2, có khả năng oxy hóa rất mạnh.
Xuất xứ: Trung Quốc
Ứng dụng:
MEKP được ứng dụng trong quá trình epoxy hóa, oxy hóa, hydroxy hóa và sự khử. Tính oxy hóa của nó được sử dụng trong sự tẩy trắng, và khử mùi cho hàng dệt may, tóc, và công nghệ sản xuất giấy. Nó cũng được sử dụng trong y tế như là một chất khử trùng.
Dùng trong sản xuất các hóa chất như perhydrate hay các peroxide hữu cơ trong đó các nhóm thế bị thay thế bằng hydro. Các peroxide kim loại giải phóng oxy từ từ khi ở trong môi trường ẩm ướt và dùng làm chất khử trùng trong mỹ phẩm, chất tẩy rửa, kem đánh răng và dược phẩm.
Butanox được dùng trong tẩy rửa và khử mùi và là nguồn cung cấp oxy cho các ứng dụng nông nghiệp dùng tái tạo đất đai, hồ nước bị ô nhiễm. Peroxide hữu cơ là các tác nhân oxy hóa rất mạnh giải phóng oxy.
Được sử dụng làm chất xúc tác, chất trung gian cho các quá trình polymer hóa trong sản xuất nhựa công nghiệp, là tác nhân tẩy trắng, làm khô và làm sạch.
MEKP được sử dụng trong đóng rắn composite, là chất đóng rắn đi kèm với polyester resin.

Thông tin thêm

Công thức hóa học

C8H18O6

Tên hóa học

METHYL ETHYL KETONE PEROXIDE

Tên thường gọi

2-[(2-Hydroperoxybutan-2-yl)peroxy]butane-2-peroxol, 2-butanone peroxide, 2-Hydroperoxy-2-((2-hydroperoxybutan-2-yl)peroxy)butane, Butanox, Ethyl methyl ketone peroxide, Ketonox, Mek peroxide, MEKP, Mepox, Methylethylketonehydroperoxide, Thermacure

Xuất xứ

Trung Quốc

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên đánh giá “Methyl Ethyl Ketone Peroxide | Mek Peroxide | Methylethylketonehydroperoxide | Ethyl Methyl Ketone Peroxide | MEKP | Mepoxe”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *