COBAN SUNPHATE – CoSO4
Tên hóa học: Coban Sunphat
Công thức hóa học: CoSO4
Các tên gọi khác:
Cobaltous Sulfate; cobalt sulphate; sulphate cobalt; CoO4S; Cobalt (II) Sulfate heptahydrate; Bieberite; Cobalt(II) Sulfate (1:1) Heptahydrate; Cobaltous sulfate, heptahydrate; Cobalt monosulfate, heptahydrate; Sulfuric acid, cobalt salt, heptahydrate; sulfuric acid, cobalt(2+) salt (1:1), heptahydrate;
CAS No.: 10026-24-1
Hàm lượng: 20% MIN Cobalt
Đóng gói và bảo quản: tịnh 25 kg/bao, bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
Xuất xứ: OMG – Phần Lan, Đức
Các ứng dụng chính của CoSO4 là:
– Là dạng Cobalt tan trong nước được sử dụng phổ biến nhờ tính kinh tế và ít bị mất nước hay bị phân hủy hơn so với chloride và nitrate.
– Sử dụng trong bình ắc quy.
– Trong dung dịch mạ Cobalt.
– Ngoài ra còn sử dụng trong ngành mực in, sơn dầu, gốm, sứ …