ZINC STEARATE
KẼM STEARAT
C36H70O4Zn
Tên hoá học: kẽm stearat
Công thức: C36H70O4Zn, Zn(C18H35O2)2
Tên gọi khác: Zinc stearate, zinc distearate, kẽm distearat
Số CAS: 557-05-1
Mô tả: Zinc stearate ở dạng bột màu trắng, mềm.
Xuất xứ: Singapore.
Quy cách: tịnh 25 kg/bao
NK và PP: HÓA CHẤT HẢI ÂU
Ứng dụng: Ứng dụng chính của stearate kẽm là trong nghành công nghiệp nhựa và cao su. Là chất tạo bóng trong sơn. Là một chất tạo kim loại trong cao su, polyurethane và polyester. Là một chất bôi trơn trong mỹ phẩm để cải thiên kết cấu.
Zinc Stearate Là gì ?
Zinc Stearate (Kẽm Stearate) là muối stearate kim loại, dạng bột trắng mịn, nhẹ, không tan trong nước, có thể bị phân hủy thành axit stearic và các muối tương ứng trong axit mạnh nóng.
Thông tin sản phẩm
Tên sản phẩm |
|
CTHH | C36H70O4Zn |
Số Cas | 557-05-1 |
Xuất xứ | Singapore |
Đặc điểm |
|
Ứng dụng |
|
Thông số vật lý
Dạng vật lý | Bột màu trắng |
Điểm nóng chảy | 117-120oC |
Độ mịn (trên sàng 200 mesh) | 1% Max |
Hàm lượng Zn | 10.5%± 0.5% |
Hàm lượng tro | 13.5% ± 0.5% |
Độ ẩm | 1% Max |
Axit tự do | 0.1% Max |